Danh sách Vua Chăm Pa

Lâm Ấp

Thời kỳPhạn vănHán vănThống trị
Triều đại I - KandapurpuraSri MaraKhu Liên192 - 220
 ?Phạm Hùng220 - 230
 ?Phạm Duật ? – 336
Triều đại II - Kandapurpura ?Phạm Văn336–349
 ?Phạm Phật349–377
Jaya Bhadravarman IPhạm Hồ Đạt380-413
Jaya Gangarajavarman IPhạm Địch Chớn ?-?
Jaya ManorathavarmanMã Nặc Lạp Đát Bạt Ma ?-?
Jaya Gangarajavarman IIPhạm Địch Văn ?-420
Triều đại III - Kandapurpura ?Phạm Dương Mại I421-431
 ?Phạm Dương Mại II431-446
Jaya Jayavarman IPhạm Thần Thành455-472
Jaya Jayavarman IIPhạm Đang Căng Thuần472-492
 ?Phạm Chư Nông492-498
 ?Phạm Văn Tẩn498-510
Jaya DevavarmanPhạm Thiên Khởi510-526
Jaya VijayavarmanPhạm Bật Tôi Bật Ma526-529
Jaya Rudravarman ILuận Đà La Bạt Ma529-572

Champa

Thời kỳPhạn vănHán vănThống trị
Triều đại IV - SimhapuraJaya SambuvarmanPhạm Phạn Chi572-629
Jaya KandarpadharmavarmanPhạm Đầu Lê629-645
Jaya BhasadharmavarmanPhạm Trấn Long645-?
Jaya BhadresvaravarmanBạt Đà La Thú La Bạt Ma ? -663
Jaya Vikrantavarman IChư Cát Địa663-686
Jaya Vikrantavarman IIKiến Đa Thế Ma686-731
Jaya Rudravarman IILô Đà La731-758
Triều đại V - IndrapuraJaya PrithindravarmanTất Để Bân Đà La Bạt Ma757-770
Jaya SatyavarmanTát Đa Bạt Ma770-787
Jaya Indravarman INhân Đà La Bạt Ma787-803
Jaya Harivarman IHa Lê Bạt Ma803- ?
Jaya Vikrantavarman IIIBì Kiến Đà Bạt Ma ? -854
Triều đại VI - BhriguJaya Indravarman IINhân Đà La bạt Ma854-898
Jaya Simhavarman ITăng Gia Bạt Ma898-903
Jaya BharavarmanHa La Bạt Ma903-910
Jaya Indravarman IIINhân Đà La Bạt Ma910-960
Jaya Indravarman INhân Di Bàn959-965
Jaya Paramesvaravarman IPhê Mị Thuế965–982
Jaya Indravarman IVNhân Đà La Bạt Ma982–986
 ?Lưu Kế Tông986-988
Triều đại VII - IndrapuraJaya Harivarman IIBăng Vương La989–997
Sri VijayavarmanBì Xà Đa Bạt Ma997-1007
Jaya Harivarman IIIHa Lê Bạt Ma1007-1010
Jaya Paramesvaravarman IIThi Nặc Bài Ma Diệp1010 - 1018
Jaya Vikrantavarman IVBì Kiến Đà Bạt Ma1018 – 1030
Jaya Simhavarman IISạ Đẩu1030–1044
Triều đại VIII - VijayaJaya Paramesvaravarman IỨng Ni1044–1060
Jaya Bhadravarman III ?1060–1061
Jaya Rudravarman IIIChế Củ1061–1074
Triều đại IX - SudJaya Harivarman IV ?1074–1080
Jaya Indravarman IIChế Ma Na1080–1081
Jaya ParamabhodhisatvavarmanBàng Quan Giả1081–1086
Jaya Indravarman II (lên ngôi lần 2)Chế Ma Na1086-1113
Jaya Harivarman V ?1114–1129
Triều đại X - VijayaJaya Indravarman III ?1139-1145
Triều đại XI - VijayaJaya Rudravarman IV[4] (phiên thuộc của Đế quốc Khmer) ?1145–1147
Jaya Harivarman I[4]Chế Bì La Bút1147–1166
Jaya Harivarman II[4] ?1166-1167
Jaya Indravarman IV[4] ?1167–1190
Jaya Vidyanandana[4] (vua Khmer tại Vijaya) ?1190–1191
Jaya Indravarman V[4] (vua Champa tại Vijaya) ?1191-1192
Jaya Vidyanandana[4] (vua Khmer lên ngôi lần 2 tại Panduranga)1192–1203
Thuộc Đế quốc Khmer[4]1203–1220
Jaya Paramesvaravarman II (ly khai khỏi Đế quốc Khmer) ?1220-1254
Jaya Indravarman VI ?1252-1257
Jaya Indravarman V ?1257–1285
Jaya Simhavarman IIIChế Mân1285–1307
Jaya Simhavarman IVChế Chí1307–1312
Jaya Simhavarman VChế Năng1312–1318
Triều đại XII - VijayaJaya AnandaChế A Nan1318–1342
Maha SawaTrà Hòa1342–1360
Jaya R'čăm B'ngaChế Bồng Nga1360 - 1390
Triều đại XIII - VijayaJaya Simhavarman VILa Ngai1390–1400
Indravarman VIBa Đích Lại1400–1441
Triều đại XIV - VijayaMaha VijayaBí Cai1441–1446
Maha Kali[4]Quý Lai1446–1449
Maha KayaQuý Do1449–1458
Maha SayaTrà Duyệt1458–1460
Maha SajanTrà Toàn1460–1471
Maha Sajai[4]Trà Toại1471-1474

Panduranga

Thời kỳPhạn vănHán vănThống trị
Triều đại I - Băl Sri BanoyPo Uwaluah[5]Ô Ngõa Lư A Chi Hậu ? - ?
Po Binnasur[5]Bì Nạp Tư ? - ?
Po Putik[5]Phổ Phổ Đế Khắc ? - ?
Po Sulika[5]Bà Gia Nễ Các Đáp ? - 1167
Po Klong GaraiBà Khắc Lượng Gia Lai1167 - 1205
Triều đại II - Băl HangâuSri AgarangKế Khả1205 - 1247
Cei AnâkKế Lực1247 - 1281
Triều đại III - Băl AnguaiPo DobatasuarBà Điệp1281 - 1306
Po PatarsuarBà Bức1306 - 1328
Po BinnasuarBà Bính1328 - 1373
Triều đại IV - Băl AnguaiPo ParicanBà Phát1373 - 1397
Triều đại V - Băl CauPo KasitBà Khiết1433 - 1460
Po KabrahBà Kế1460 - 1494
Po KabihBà Cấp1494 - 1530
Po KarutdrakBà Khứ1530 - 1536
Triều đại VI - Băl CauMaha SarakTrà Lộc1536 - 1541
Po KunaraiBà Bãi1541 - 1553
Po AtBà Ất1553 - 1579
Triều đại VII - Băl CanarPo Klong HalauBà Khắc-lượng Khất-lưu1579 - 1603
Po NitBà Nhiếp1603 - 1613
Po Jai ParanBà Thái1613 - 1618
Po Aih KhangBà Ưng1618 - 1622
Triều đại VIII - Băl CanarPo Klong M'hnaiBà Khắc-lượng Như-lai1622 - 1627
Po RomeBà Lâm1627 - 1651
Po NraopBà Thấm1651 - 1653
Po SaktiraydapaghohBà Thích1654 – 1657
Po JatamahBà Chất1657 – 1659
Po SaotBà Tranh1659 - 1692
Po SaktiraydapatihBà Tử1695 - 1727
Po GanuhpatihBà Thị1627 - 1730
Po ThuntiraidaputihNguyễn Văn Thuận1730 - 1732
Po RattiraydaputaoNguyễn Văn Đạt1732 - 1763
Po TisundimahraiNguyễn Văn Thiết1763 - 1765
Po TisuntiraydapaghohNguyễn Văn Tịch1768 - 1780
Po Tisuntiraydapuran[4]Nguyễn Văn Tá1780 - 1781
Cei BreiNguyễn Văn Chiêu1783 - 1786
Po Tisuntiraydapuran[4] (đăng cơ lần 2)Nguyễn Văn Tá1786 - 1793
Po Chongchan[4]Nguyễn Văn Tòng1786
Triều đại IX - Băl CanarPo Ladhuanpaghuh[4]Nguyễn Văn Hào1793 - 1799
Po Saong Nyung CengNguyễn Văn Chấn1799 - 1822
Po Bait Lan[4]Nguyễn Văn Lân1822
Po Klan Thu[4]Nguyễn Văn Vĩnh1822 - 1828
Po Phaok The[4]Nguyễn Văn Thừa1828 - 1832
Po War Palei[4]Bà Hóa Ba-lai1834 - 1835